ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2021 – GIÁ BÁN HẤP DẪN HƠN, NHIỀU CÔNG NGHỆ HƠN
Như vậy là chỉ sau 3 ngày diễn ra lễ ra mắt Kia Sorento 2021 – đối thủ cực kỳ đáng gờm của Toyota Fortuner thì sáng ngày hôm nay Toyota Việt Nam cũng đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp giữa dòng đời, Toyota Fortuner 2021 với một số thay đổi về thiết kế, bổ sung trang bị và tinh chỉnh về động cơ.
Với một mẫu xe được phong “thánh” như Toyota Fortuner thì việc hãng chỉ tung ra phiên bản facelift cũng dư sức “phả hơi nóng” vào các đối thủ khác đang có mặt trên thị trường như Hyundai Santafe 2020, Kia Sorento 2021, Honda CR-V 2021.
Toyota Fortuner 2021 ra mắt với 7 phiên bản với giá bán từ 995 triệu – 1.426 triệu đồng.
Vậy điều gì khiến khách hàng nên xuống tiền mua ngay Toyota Fortuner 2021? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Tên xe | Toyota Fortuner 2021 |
Kích thước tổng thể | 4795 x 1855 x 1835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 279 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8 m |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 lít |
Động cơ | 2GD-FTV (2.4L) hoặc 1GD-FTV (2.8L) 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 2393/2755 |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất tối đa | 147/200 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 400/500 Nm |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 6.9L – 7.32L |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.65L – 10.85L |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 7.03L – 8.63L |
Hệ dẫn động | Cầu sau hoặc 2 cầu bán thời gian |
Hộp số | 6MT/6AT |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập,tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Kích thước lốp | 265/65R17 hoặc 265/60R18 |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2021? KHUYẾN MÃI 10/2020
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2021? KHUYẾN MÃI 10/2020
Bảng giá Toyota Fortuner 2021 lăn bánh (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||||
Phiên bản | Xuất xứ | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
TPHCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
2.4MT 4X2 | Lắp ráp | 995 | 1.067 | 1.077 | 1.048 |
2.4AT 4×2 | Lắp ráp | 1.080 | 1.156 | 1.167 | 1.137 |
2.4AT 4×2 LEGENDER | Lắp ráp | 1.195 | 1.277 | 1.289 | 1.258 |
2.7AT 4×2 | Nhập khẩu | 1.130 | 1.265 | 1.288 | 1.246 |
2.7AT 4×4 | Nhập khẩu | 1.230 | 1.375 | 1.400 | 1.356 |
2.8AT 4×4 | Lắp ráp | 1.388 | 1.480 | 1.494 | 1.461 |
2.8AT 4×4 LEGENDER | Lắp ráp | 1.426 | 1.520 | 1.534 | 1.501 |
* Ghi chú: AT: hộp số tự động, MT: Hộp số sàn (số tay), 4×2: 1 cầu, 4×4: 2 cầu.
** Giá xe Fortuner lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá tốt nhất tháng 10/2020.
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá đặc biệt tháng 10/2020
|
|
TOYOTA | TOYOTA |
0981 459 879 (Mr. Sáng) | 0708 00 11 33 (Mr Sáng) |
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
MÀU XE TOYOTA FORTUNER 2021
Toyota Fortuner 2021 được phân phối tại thị trường Việt nam với 6 tùy chọn màu sắc: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng, Trắng Ngọc Trai. Trong đó biến thể 2.4MT 4×2 (số sàn, 1 cầu) sẽ không có màu trắng ngọc trai.
*** Riêng màu trắng ngọc trai sẽ cao giá hơn các màu khác khoảng 10 triệu đồng.